PHẦN I. THƯ TỊCH TÀI LIỆU CỦA TRƯƠNG VĨNHKÝ
(nguồn: Kỷ Yếu Triển Lãm Và Hội Thảo Petrus Trương Vĩnh Ký)
***
Abrégé de grammaire annamite.3e ed. “Xem / see” Sách mẹo Annam, 1924.
Abrégé de grammaire annamite. Saigon : Impr. Impériale, 1867. [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2297)]
Alphabet français pour les annamites [none including BNF]
Alphabet quốc-ngữ, 2è édition, 1876 [none including BNF]
Alphabet quốc-ngữ en 12 tableaux avec des exercises de lecture par P. J. B. Truong Vinh Ky. 4è édition, Revue et corrigée. Saigon : Imp. Rey et Curiol, 1887. (22 p.) [Indosinica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)]
Alphabet quốc-ngữ en 13 tableaux avec des exercises de lecture par P. J. B. Truong Vinh Ky. 5è édition, Revue et corrigée. Saigon : Imp. Nouvelle, 1895. [Indosinica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf] (tr.2302)]
Apologie de Trương-Lương “Xem / see” Trương Lưu Hầu phú
Bài hịch con quạ = Proscription des corbeaux [chép ra chữ Quốc Ngữ dẫn giải cắt nghĩa P.J.B. Trương Vĩnh Ký]. Saigon : Guilland et Martinon, 1883. (7p.) [Bibliothèque Mazarine. BNF] [tài liệu của GS Nguyễn Văn Sâm] https://issuu.com/dreamteam1005/docs/h_ch_con_qu___1883__-_tr__ng_v_nh_k
Bất cượng chớ cượng làm chi = Fais ce que doit, advienne que pourra. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1882. (8 p) – (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/fais.pdf) hay (https://archive.org/details/BatCuong/page/n0)]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/bat-cuong-cho-cuong-lam-chi-p-truong-vinh-ky/]
Bất cượng chớ cượng làm chi = Fais ce que doit, advienne que pourra. 2è ed. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1885. (8p.) [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf, (tr. 2131)]
Bi Nhu Quận Công phương tích lục / do Hoa Xuyên Hầu Nguyễn Gia Cát sọan, Trương Vĩnh Ký khảo lược. [S.l.: Sn, 1897.] Ghi trong Đoàn Khoách. “Di Cảo Trương Vĩnh Ký.” Cước chú số 12, tr. 370. Ghi những công tích của Bi Nhu (tức Pigneau de Béhaine) trong việc giúp Nguyễn Ánh chống Tây Sơn, trong việc đưa Hoàng tử Cảnh sang Pháp năm 1783, đạo Dụ tặng Bi Nhu tước Quận công, bài văn bia ở mộ chí tại Gia Định năm 1800. (TV Viện NC Hán Nôm, Hà Nội)
Biên tích Đức Thầy Vêrô Pinho Quân-công phò-tá Nguyễn- Ánh là Đức Cao-hoàng phục-quốc… / Jean Baptiste Petrus Trương Vĩnh Ký et Jean-Marie Dépierre. Saigon : 1897. (48 tr.) [OCLC-BNF] [Nói về Giám mục Pierre Pigneau de Behaine (Bá Đa Lộc) phò tá Nguyễn Ánh phục quốc.]
La Bru “Xem / see” Thơ dạy làm dâu
“Bút tích cụ Trương Vĩnh Ký sưu tập tục ngữ ca dao và văn thơ Việt Nam”. Sài Gòn: [knxb,k.năm xb] [76 tr.] [Nội dung :Tên hoa; Thằng Dạn; Đánh nẻ; Nói ngược; Hát đưa con; Chú Hùng; Tư tình; Ông Đùm bà Đẻ; Lấy dao chọc gái;…(số định danh hay số hiệu sách: 929.8 B522)] [TVKHXH Nam bộ].
Caprice de la fortune “Xem / see” Thạnh suy bỉ thời phú.
Catalogue des ouvrages publiés jusqu’à ce jour, [Title page only] http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/catalogue.jpg) [Nguyễn Văn Trung’s Trương Vĩnh Ký, nhà văn hóa. Tp HCM : NXB Hội Nhà Văn, 1993, tr.107-131]
Catalogue des ouvrages publiés jusqu’à ce jour, à l’usage des écoles de la Cochinchine / par P.J.B. Trương-Vĩnh-Ký. Saigon : Guilland et Martinon, 1884. [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indonisica4.pdf (tr.2387)]
Chansons pour l’instruction des enfants “Xem /see” Huấn mông ca khúc.
“Chuyến đi Bắc Kỳ năm Ất hợi.” [kỳ 1] Xưa &Nay, số 56 (10-1998), tr. 26- [XNIndex#1959]
“Chuyến đi Bắc Kỳ năm Ất hợi.” [kỳ 2] Xưa &Nay, số 57 (11-1998), tr. 26- [XNIndex#2046]
Chuyến đi Bắc-kỳ năm Ất-hợi, 1876 “Xem / see” Voyage au Tonkin en 1876 ; [traduit en français par Nicolas Trương-Vĩnh-Tống, p. 36-76).
Chuyện đời xưa : lựa nhón lấy những chuyện hay và có ích. In ra lần đầu. Saigon : Bản in nhà nước, 1866. [Indosinicia4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2330)]
Chuyện đời xưa : lựa nhón lấy những chuyện hay và có ích. In ra lần thứ hai. Saigon : Bản in nhà nước, 1873. [Indosinicia4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf -tr.2330)]
Chuyện đời xưa : lựa nhón lấy những chuyện hay và có ích = Contes Annamites. 3èédition. Saigon : Guilland et Martinon, 1883. [Saigon : Bản in nhà nước, 1873. [Indosinicia4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2330)]
Chuyện đời xưa : lựa nhón lấy những chuyện hay và có ích. Nouv. éd. Imprimerie de Quinhon, Annam,, 1914 [TV KHTHSg]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/chuyen-doi-xua-1914-truong-vinh-ky/]
Chuyện đời xưa = Contes plaisants annamites [P.J.B Trương Vĩnh Ký ; traduction française par Abel des Michels]. Paris : Ernest Leroux, 1888. [Text in Vietnamese, French and Chinese] (http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k692060)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/chuyen-doi-xua-1888-p-truong-vinh-ky/]
Chuyện đời xưa. [Trương Vĩnh Ký, bản ghi chú của Nguyễn Khai Trí], Saigon : Khai Trí, 1962. [web Tủ sách tiếng Việt = https://tusachtiengviet.com/a680/chuyen-doi-xua]
Chuyện đời xưa. [Trương Vĩnh Ký, bản ghi chú của Nguyễn Khai Trí], Saigon : Khai Trí, 1967. [Web: https://nhatbook.com/wp-content/uploads/2019/01/Nhatbook-Chuyen-doi-xua-Truong-Vinh-Ky-1967.pdf ]
Chuyện đời xưa của Trương Vĩnh Ký, người giữ lửa cho tiếng miền Nam. Nguyễn Văn Sâm [chú giải]. California : Ananda Viet Foundation, 2017. (172 p.) [tác giả tặng sách cho TV Viện Việt-Học]
Chuyện khôi hài = Passe-temps. Paris: C. Guilland et Martinon, 1882. (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/passe.html)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/chuyen-khoi-hai-passe-tempe-1882-p-truong-vinh-ky/]
Cờ bạc, nha phiến : bằng tiếng thường và văn thơ = Des jeux hasard et de l’opium en prose et en vers. Saigon: Impr. de la mission, 1885. (82 p.) [Indonisica4, http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2411)]
Cờ bạc nha phiến : bằng tiếng thường và văn thơ = Des jeux de hasard et de l’opium : en prose et en vers. 3è éd. – Saigon: Impr. de la mission, 1898. (78 p.) [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2411]
Cờ bạc nha phiến : bằng tiếng thường và văn thơ = Des jeux de hasard et de l’opium : en prose et en vers. 3ème éd. – Saigon: Impr. de la mission, 1909. – 66 p. [TV KHTHSg]
Cổ Gia Định phong cảnh vịnh = Saigon d’autrefois: P.J.B, Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải. Saigon : C. Guilland et Martinon,1882. (16 p.) (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/saigon_20autr.pdf)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/co-gia-dinh-phong-canh-vinh-truong-vinh-ky/]
Comprenant l’histoire des dynasties de Lê et de Nguyễn (cinquième et sixième dynasties de la 3e époque historique), 1428-1875. Saigon : Impr. du gouvernement, 1877 [OCLC-EROMM, Germany] « Xem / see » Cours d’histoire annamite à l’usage des écoles de la Basse-Indochine. 1re ed. Vol.1. Saigon : Impr. du gouvernement, 1875; and 1877. (2 volumes in 1)
Conseils d’une mère à sa fille = Thơ mẹ dạy con. [P.J.B, Trương Vĩnh Ký] ; traduits par A. Chéon. Bulletin de la Sociéte des Etudes Indochinoises de Saigon, 1888, 1er semestre, tr. 18-35 : [BNF-Gallica: https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k98874h/f2.image]
[Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/conseils-d-une-mere-a-sa-fille-truong-vinh-ky/]
Les Convenances et les civilités annamites “Xem / see” Phép lịch sự An Nam.
Correspondance échangée par S. M. l’empereur Đồng Khánh avec Pétrus J. B. Trương Vĩnh Ký, érudit Cochinchinois = Ngự-Tứ Tự-Văn Diễn-Thuật. Lettre de S. M. l’ Empereur Đồng-Khánh à Pétrus J.-B. Trương-Vĩnh-Ký (1886)/ Hommage de la Société des Etudes Indochinoises à Sa Majesté Empereur Bảo Đại. [Texte imprimé : textes traduits par M. Nicolas Trương-Vĩnh-Tống et mis en vers français par M. Raphaël Barquissau.] Thuận An ? : 1887. (40 p.) [Cornell-HathiTrust Library – KS, WI – Internet Achive = (https://archive.org/details/NguTuTuVanDienThuat)]
[Correspondance inédite en latin de Petrus Trương Vĩnh-Ký ‘à tous mes frères du Collège de Pulau Penang – 4 février 1859’ ]= [Tài liệu trích từ TV Missions Etrangères, Rue du Bac, Paris –Archives en Latin de Petrus Trương Vĩnh Ký, (23 tr.) (dịch sang tiếng Pháp 14 tr., ghi ngày 4-tháng 2-1859) do bà Christine Nguyễn, cháu cố của học giả Petrus Trương Vĩnh Ký cung cấp. Bản dịch tiếng Pháp (tr.14-23) do Antoine Lauras, dịch, ghi ngày 23-4-1995. Bản dịch tiếng Việtcủa BS Tiêu Minh Thu. Bản dịch thứ 2 của Winston Phan Đào Nguyên do L.M. Nguyễn Công Đoan, S.J. hiệu đính.]
Cours d’annamite aux élèves européens – explication du Lục Vân Tiên, 1866. [[Jean Bouchot. Petrus J.B. Truong-Vinh-Ky, un savant et un Patriote Cochinchinois. Saigon, Nguyễn Văn Của, 1927. (p. 104) (Bibliography des œuvres de Petrus Ky, p. 98-106)]
Cours d’annamite parlé vulgaire = Nam thoại học lệ [chữ Hán]. Saigon : Impr. Nouvelle, 1894. [trích Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 55-58] [BNF]
Cours d’annamite parlé vulgaire. Saigon : impr. Đức-lưu-phương, 1929. (OCLC- Cornell, Mahattanville College, NY)
Cours de cambodgiens. 1890 [none including BNF]
Cours de caractères chinoise. [s.l.]: Collège des stagiaires, 1875. [Web Sách xưa = http://sachxua.net/forum/index.php?topic=1883.0]
Cours de Ciampois. 1891 [none including BNF]
Cours de géographie générale de l’Indochine (Bài giảng địa lý tổng quát Đông Dương) [none including BNF]
Cours de langue annamite par P.J.B. Truong-Vinh-Ky, autographié, [Sl., n.d. (1875?)] volume de 199 feuillets. [web : Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)]
Cours de langue annamite aux européens, exercices, thèmes et versions.1886 [none including BNF]
Cours de langue birmane. 1891 1886 [none including BNF]
Cours de langue indoustane. 1891 1886 [none including BNF]
Cours de langue laotienne. 1891 1886 [none including BNF]
Cours de langue malaise. 1891 1886 [none including BNF]
Cours de langue mandarine ou de caractères chinois / par M. Petrus Ký. Sài Gòn : College des Stagiaires, [n.d. [http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)- (1875) — web Sách xưa http://sachxua.net/forum/index.php?topic=1883.)]
Cours de langue tamoule. 1891 [none including BNF]
Cours de littérature annamite. 1891 [none including BNF]
Cours de littérature chinoise. 1891 [none including BNF]
Cours de siamois.1889 [none including BNF]
Cours d’histoire annamite à l’usage des écoles de la Basse-Indochine. 1re ed. Vol.1. Saigon : Impr. du gouvernement, 1875; and 1877. (2 volumes in 1) [Indonisica4-(http://www.han-nom.org/LinhTinh/Cours_d_histoire_annamite.pdf) hay (http://aejjrsite.free.fr/goodmorning/gm150/gm150_CoursHistoireAnnamitePetrusKy.pdf)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/cours-d-histoire-annamite-a-l-usage-des-ecoles-de-la-basse-indochine-p-truong-vinh-ky/]
Cours pratique de caractères chinois. Saigon : Collège des Stagiaires, 1875. [OCLC – Cornell]
Cours pratique de langue annamite. Saigon : Imprimerie Impériale, 1868. [http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)] [(http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/cours_20pratique.pdf) hay (http://dbooks.bodleian.ox.ac.uk/books/PDFs/N11764873.pdf) hay (https://archive.org/details/CoursPratiqueDeLangueAnnamite)]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/cours-pratique-de-langue-annamite-p-truong-vinh-ky/]
Cours pratique de langue annamite. Saigon : Collège des Stagiaires, 1874. [http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)] [tài liệu (giảng văn) Petrus Ký viết tay, (tài liệu của GS Nguyễn Văn Sâm tặng TV Viện Việt Học bản PDF)]
«Croyance sur l’âme et la mort.» Philosophie positive, 2ème serie, t. XXVI (janv.-fevr., 1881, pg.128-135. [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k77897h/f3.image.r=philosophie%20positive%201881%20croyance%20ame%20mort]
Đại-học = Grande étude : texte en caractères, avec transcription en quoc-ngu ... traduction en bon annamite et analyse raisonnée en langue. Saigon : Impr. de l’Union Nguyễn-Văn-Của, 1925. [OCLC, Yale]
Đại học “Xem / see” Tứ thơ – Quatre livres classiques en caractères chinois et en annamite. No. 1: Đại Học Grande Étude
Đại Nam cuốc sử kí diễn ca [Lê Ngô Cát; Phạm Đình Toái; Petrus J B Trương Vĩnh Ký]. Sài Gòn: Bản in nhà nước, 1875. [Univ. Leiden, The Nertherlands – BNF – Univ. Catholics de L’Ouest – EROMM, Germany – Sưu tập riêng của GS Nguyễn Q.Thắng, ĐH. KHXH & Nhân Văn, Tp HCM, Việt Nam, tặng TV Viện Việt-Học]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/dai-nam-cuoc-su-dien-ca-p-truong-vinh-ky/]
Đại Nam tam thập nhứt tỉnh địa đồ. 1889. [trích Inventaire des livres et manuscrits de JB, Petrus Trương-Vĩnh-Ký trong sách Petit Dict. français-annamite. Reprinted 1937 – pp-10-12,] [none available]
Đại Nam Việt quấc triều “Xem / see” Sử ký : Đại Nam Việt quấc triều
Défauts & qualités des filles et des femmes “Xem / see” Huấn nữ ca
« Dengue (La) »[Bệnh cúm par Truong-Vinh-Ky,] traduction de A. Chéon. Bull. Soc. Et. Indo-Chinois [Bulletin de la Société des Etudes Indochinoises], 1888, 1ere semestre, pp. 10-11. [BNF Gallica = [https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k98874h/f2.imagehttps://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k98874h/f1.item.r=Bulletin%20de%20la%20Soci%C3%A9t%C3%A9%20des%20Etudes%20Indochinoises] hay [Indonisica = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2359)]
Devoirs des filles et des femmes “Xem / see” Nữ tắc
Des jeux de hasard et de l’opium : en prose et en vers “Xem / see” Cờ bạc nha phiến
Dictionnaire français-annamite = Tự vị tiếng Pha Lang Sa giải nghĩa ra tiếng An Nam. Saigon : Imprimerie de Gouvernement, 1878. [trích Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội: Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 55-58]
Dictionnaire français-annamite, 1877, 1878 ? “Xem thêm / see also” Petit Dictionnaire français-annamite (NXB Sài Gòn 1937) [http://sachviet.edu.vn/threads/dvd-ebook-tu-dien-tra-cuu-cach-su-dung-tu-vung.12433/]
Dingue (La) [sic] Dengue “Xem / see” Mắc cúm từ. 1884.
«Discours prononcé à l’ouverture du cours de langue annamite et de caractères chinois au collège de Saigon. » 1874. [web Sách xưa – OCLC-Cornell]
Dispute de mérite entre les 6 animaux domestiques.1887 “Xem / see” Lục súc tranh công.
Dư đồ thuyết lược = Précis de géographie. Saigon : Mission,1887. (116 p.) [Tv KHTHSg – https://archive.org/details/DuDoThuyetLuoc]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/du-do-thuyet-luoc-p-truong-vinh-ky/]
Ecole domestique ou un père et à ses enfants “Xem / see” Gia huấn ca
«Ecriture en Annam». Bulletin de la Société des Etudes Indochinoises de Saigon, 1888, 1er semestre, tr. 5-9. (https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k98874h/f2.image) [Bản dịch Việt ngữ « Chữ viết ở An Nam » – in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 210-213]
Évènement de la vie “Xem / See” Kiếp phong trần. 1882
Excercices du cours de P. Trương Vĩnh-Ký, chargé du Cours de caractères chinois, commencé le 3 mars 1887 au Collège des Interprètes, in-4, autographié, 265 + 21 p., développement du texte. [Indonisica 2-3, p. 1711]
Fais ce que doit, advienne que pourra “Xem / see” Bất cượng chớ cượng làm chi
«Les fourmis rouges et les fourmis noires.» Bulletin du Comité Agricole et Industriel de la Cochinchine, tome I, 1ere et 2ème serie, no. 4, 1866, pg. 51-52. [BNF = [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [Bản dịch Việt ngữ « Kiến vàng và kiến hôi» – in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 214-215.]
«Le Gélidium: lettre sur le « rau câu.» Bulletin du Comité Agricole et Industriel de la Cochinchine, tome I, 1ere et 2eme serie, no.5, 1876, pg.271-272. [BNF] [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [Bản dịch Việt ngữ « Rau câu» – in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 226-227.]
Généalogie de la famille P. Trương Vĩnh Ký. 1891. (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/genealogie.html)
Gia Định Báo «Xem» Phần III. Thư tịch Tài liệu về Gia Định Báo và Thông Loại Khóa Trình.
Gia Định phong cảnh vịnh “Xem / see” Cổ Gia Định phong cảnh vịnh
Gia Định phong cảnh vịnh “Xem / see” Kim Gia Định phong cảnh vịnh
Gia Định thất thủ vịnh [P.J. B, Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon: Guilland et Martinon,1882. (https://ia601301.us.archive.org/15/items/CoGiaDinhPhongCanhVinh/Gia%20Dinh%20that%20thu%20vinh%20-%20P.J.B.%20Truong-Vinh-Ky%20(1882).pdf)
Gia Huấn Ca = École domestique. Un père à ses enfants [P.J.B. Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1883. (44 p.) [Indonisica2-3 = https://archive.org/details/bibliothecaindos02cord/page/n5), p.2131] [TVKHXH – Bib. Inter-universitaire des Langue Orientales – Société de Géographie]
«Giặc đến nhà đàn bà phải đánh.» Thơ. [do P.J.B Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ.] [trích Văn Đàn Bửu Giám / Trần Trung Viên sưu tập. Hà Nội : NXB văn Học, 2004, tr. 618-619.]
«Graines et bois de teinture.» Bulletin du Comité Agricole et Industriel de la Cochinchine, tome I, 1ere et 2eme serie,no. 4, 1875, pg. 227-228. [BNF] [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [Bản dịch Việt ngữ «Hạt và gỗ để nhuộm» – in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 216-217.]
Grammaire de la langue annamite. Saigon, G. Guilland et Martinon, 1883. (304 p.) [http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2298) HathiTrust = http://catalog.hathitrust.org/Record/011820063]
Grammaire de la langue chinoise.1891 [none including BNF]
Grammaire française “Xem / see” Mẹo luật dạy tiếng Pha-lang-sa, 1872
Grand dictionnaire annamite-français. 1889 [none including BNF]
Guide de conversation birman-français. 1891.[none including BNF]
Guide de conversation cambodgien-français. 1891.[none including BNF]
Guide de conversation ciampois-français.1891.[none including BNF]
Guide de conversation indoustan-français.1891.[none including BNF]
Guide de conversation laotien-français. 1891.[none including BNF]
Guide de conversation malais-français.1891.[none including BNF]
Guide de conversation siamois-français.1891.[none including BNF]
Guide de conversation tamoul-français.1891.[none including BNF]
Guide de la conversation annamite = Sách tập nói chuyện tiếng Annam và tiếng Phangsa. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1882. [Indonisica4 =http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2294)]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/sach-tap-noi-chuyen-tieng-an-nam-va-tieng-phang-sa-p-truong-vinh-ky/]
Guide de la conversation annamite = Sách tập nói chuyện tiếng Annam và tiếng Phangsa. In lần thứ 2. Saigon : C. Guilland et Martinon,1885.[Indonisica4= http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2295);OCLC, Leiden Univ, Netherlands, Cornell/Microform – HathiTrust/US access only, Birmingham Univ. England, University of London, School of Oriental and African Studies ] hay [https://archive.org/details/SachTapNoiChuyenTiengAnnamVaTiengLangsa]
Hàn nho phong vị phú “Xem / see” Học trò khó phú
Học trò khó phú = Un lettré pauvre [P. J. B. Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1883. (https://archive.org/details/HocTroKhoPhu)
Học trò khó phú “Xem thêm / see also” Phú bần truyện diễn ca
Huấn mông ca khúc : sách dạy trẻ nhỏ học chữ nhu = Chansons pour l’instruction des enfants. Âm ra chữ quốc ngữ, giải nghĩa tiếng Annam, tiếng Phangsa. Saigon : Impr. de la Mission, 1884. (47 p.) [Indonisica 4, tr. 2406 ; web Sách xưa [title page only]= http://sachxua.net/forum/index.php?topic=1883.0] [BNF – Bib. Inter-universitaire des Langue Orientales – Société de Géographie – Ohio Univ.]
Huấn nữ ca = Défauts & qualités des filles et des femmes [của Đặng Huình Trung làm; P. J. B. Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1882. (36 p.) (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/defauts.pdf)
[Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/huan-nu-ca-p-truong-vinh-ky/]
«Institution et mœurs annamite.» Philosophie positive, 2ème serie, t. XXIII (nov.-dec., 1879, pg. 401-413 [https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k77894g/f3.image]; (continued) t. XXIV (jan-fevr., 1880); pg. 117-127; (continued) (mars-avril, 1880), pg.256-272 [https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k77895t/f3.image] t. XXV (juil.-Aout, 1880), pg.103-117 = [https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k778965/f3.image] [BNF=Gallica] [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] – [dịch ra Việt ngữ «Phong tục tập quán của người An Nam » trong sách Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 197-205]
L’Invariable milieu, transcrit en caractères latin et traduit en annamite vulgaire par M. Petrus K ý. Saigon ; College de Stagiaires, 1875. (autographié, 205 p.) “Xem thêm / see also” : Trung dong … [Indonisica 2-3, p.2129]
« Inventaire des livres et manuscrits de J.B. Petrus Trương-Vĩnh-Ký. » [trích trang 10-12 sách Petit dictionnaire français-annamite / par J.B.P. Trương Vĩnh Ký; re-édité par J. Nguyễn Hữu Nhiêu. Saigon : Imp. Ardan, 1937]
Jeux et opium “Xem / see” Cờ bạc nha phiến. 1885 “Xem thêm / see also” Phong hoá điều hành : cờ bạc nha phiến = Morales en actions.
«Le Journal de Petrus Ky (1837-1898)” [translated by Paul Schneider in Question coloniale et écriture: Actes du colloque organisé par RIASEM, Nice, Mai 5, 1944; Les Carnets de l’exotisme, no. 14, 2e semester (1944); les Etudes Asémistes no. 1, p.115-118.
Khải Mông Trình Dẫn (啟蒙呈引). Tài liệu chữ Hán-Nôm của Trương Vĩnh Ký, có tại Thư Viện Viện Nghiên Cứu Hán Nôm, Hà Nội, Việt Nam, trong hồ sơ Di Sản Hán Nôm số 1817, bao gồm: Lại Trị Tân Biên (吏治新編覆咨公文), Phúc Tư Công văn (覆咨公 文), Văn Hành Lược Thuật (文衡略述), Khải Mông Trình Dẫn (啟蒙呈引), Sĩ Viện Gia Thảo (士院家草) [Theo GS Đoàn Khoách: sách này in năm 1891, là sách dạy trẻ học chữ Hán, gồm cách đọc và cách làm văn.]
Kiếp phong trần = Évènements de la vie / P.J.B Trương Vĩnh Ký ; Nguyễn Văn Sâm giới thiệu và sơ chú. 1882 [web: Dòng Việt – Nam Kỳ Lục Tỉnh = http://www.namkyluctinh.com/eBooks/Tap%20Chi/Dong%20Viet/Dong%20Viet%20so%2019.pdf ; Web : Truyen.com và kilopad.com = http://lmvn.com/truyen/?func=viewpost&id=dNXJBJKlzasMiuzOWbKonzVxIGpVZa3n hay http://kilopad.com/Tieu-thuyet-truyen-ngan-c197/doc-sach-truc-tuyen-kiep-phong-tran-b9183/chuong-1-t169094 — [trích Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 55-58]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/kiep-phong-tran-truong-vinh-ky/]
Kim Gia Định phong cảnh vịnh = Saigon d’aujourd’hui. Saigon : Guilland et Martinon, 1882. (11 p.) (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/saigon_20auj.pdf)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/kim-gia-dinh-phong-canh-vinh-p-truong-vinh-ky/]
Kim Vân Kiều « Xem/see » Poème Kim-Vân-Kiều Truyện
Ký ức lịch sử Sài Gòn và vùng phụ cận “Xem / see” Souvenir historique de Saigon et de ses environs.
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/ky-uc-lich-su-sai-gon-va-vung-phu-can-saigon-et-ses-environs-p-truong-vinh-ky/]
Lại Trị Tân Biên (吏治新編覆咨公文).Tài liệu chữ Hán-Nôm của Trương Vĩnh Ký, có tại Thư Viện Viện Hán Nôm, Hà Nội, Việt Nam, trong hồ sơ Di Sản Hán Nôm số 1817, bao gồm: Lại Trị Tân Biên (吏治新編覆咨公文), Phúc Tư Công văn (覆咨公文), Văn Hành Lược Thuật (文衡略述), Khải Mông Trình Dẫn 啟蒙呈引, và Sĩ Viện Gia Thảo (士院家草) [Theo GS Đoàn Khoách, sách này in năm 1889, là những quy tắc và lề lối làm việc quy định cho giới quan lại trong khi giải quyết các vấn đề nội trị, cùng một số nội văn kiện hành chính như tấu, sớ, dụ, từ, trát, cáo thị, v.v..]
Lettre de S. M. l’Empereur Đồng-Khánh à Petrus J.-B. Trương-Vĩnh-Ký“Xem / see” Correspondance échangée par S. M. l’empereur Đồng Khánh avec Pétrus J. B. Trương Vĩnh Ký, érudit cochinchinois = Ngự-Tứ Tự-Văn Diễn-Thuật.
«Lettre de Petrus Ky sur les bambous et rotains de Cochinchine.» Bulletin du Comité Agricole et Industriel de la Cochinchine, tome I, 1ère et 2ème serie, no.2, 1873, pg. 106-109. [BNF] [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [Bản dịch Việt ngữ «Các loại tre và mây ở Nam Kỳ» – in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 218-221.]
Lettré pauvre (Un) « Xem / see » Học trò khó phú.
“Lettres de Truong-vinh-Ky sur la naturalisation, Saigon 12 Octobre 1881” L’Avenir du Tonkin, No. 1077:p. 3 (12 Octobre 1898.) [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995, p.93, citation 70: trong bài này Petrus Ký giải thích cho Ông [Jules] Blasncsubé, Député de la Cochinchine, Ông Romanel de Caillaud rõ lý do tại sao ông không muốn nhập quốc tịch Pháp”] [OCLC (microfilm): Cornell…]
“Lettres relatives de la question de la naturalisation.» Saigon : [s.n.], 1881. (28 tr.) với ghi chú nhan đề của Thư viện Viện Thông Tin Khoa Học Xã Hội, Hà Nội [TVKHXH = ký hiệu kho OCTO 011541] [Đây là những lá thư viết tay và có chữ ký của tác giả Trương Vĩnh Ký, gửi cho: 1- Ông Blancsubé đề ngày 12 Octobre 1881 như bức thư được báo L’Avenir du Tonkin, số 1077, tr.3 (12 Octobre 1898) đăng tải. 2. Thư gửi cho Romanet du Caillaud. 3.Lá thư đề tháng 8, 1888 không thấy tên người nhận, chỉ có “Mon cher ami“, 4. Lá thư gửi cho 山西 (Sơn Tây). 5. Lá thư viết bằng chữ Latin gửi cho Ông Chavanne.] [Bản dịch tiếng Việt của Nguyễn Bích Thu kèm theo]
Livres élémentaires de 3000 caractères usuels, avec traduction en annamite vulgaire…. « Xem / see » Tam thiên tự giải âm tự học toát yếu
Lục súc = Les six animaux domestiques. Saigon : Impr. de la mission, 1887. (https://archive.org/details/LucSuc)
Lục súc tranh công = Dispute de mérite entre les six animaux domestiques. Saigon : Impr. de la mission, 1887, (43 tr.) [trích Christine Nguyen’s thesis, 1995.] [TVKHXH – BNF – Société de Géographie]
Lục súc tranh công“Xem / see” Querelle des six animaux sur leurs mérites respectifs, traduction française avec préface et commentaires, par P. Midan, des “Lục súc tranh công”, poème transcrit du sino-annamite en quốc-ngữ ̛et annoté par Petrus Truơn̛g Vĩnh- Ký. “Xem thêm / See also” Dispute de mérite entre les 6 animaux domestiques 1889.
Lục Vân Tiên / Đồ Chiểu ; sửa đúng theo bản của cụ Trương Vĩnh Ký phát hành năm 1889 gồm có 21 đoạn, 2.076 câu ; Nguyễn Thanh Tâm chú thích. [no date, no publisher listed] [Cornell: Saigon: Tân Việt, 1951] [Web : https://nhatbook.com/wp-content/uploads/2018/09/nhatbook-Luc-Van-Tien-Do-Chieu.pdf]
Lục Vân Tiên / Đồ Chiểu ; sửa đúng theo bản của cụ Trương Vĩnh Ký phát hành năm 1889 gồm có 21 đoạn, 2.076 câu . In lần thứ tư, sửa chữa cẩn thận. Paris : Institut de l’Asie du Sud-Est, 1990. [TV VVH.]
Lục Vân Tiên truyện = Poèmes populaires annamites [v.1] / transcrits en quốc ngữ, précédés d’un résumé analytique du sujet de chacun par P. J. B. Trương Vĩnh Ký. Saigon : Imprimerie Aug. Bock, 1889. [Vol. 1, Lục Vân Tiên ; vol. 2, Phan Trần truyện ; vol. 3, Kim, Vân, Kiều truyện.] [BNF – also: Saigon : Tân Việt, 1956 (Arizona State Univ., Tempe) – Poèmes populaires annamites. Saigon: Claude & Cie, 1897]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/luc-van-tien-do-chieu-truong-vinh-ky/]
Lục Vân Tiên truyện. In lần thứ 4, coi lại sửa chữa thêm chú giải chỗ khó và truyện tích nữa = Poèmes populaires annamites [v.1] / transcrits en quốc ngữ, précédés d’un résumé analytique du sujet de chacun. 4e edition revue, corrigée et augmentée de notes explicatives et historiques par P. J. B. Trương Vĩnh Ký. Saigon : Claude & Cie Imp. éditeurs, 1897. [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2357)]
Maître et élève sur la grammaire française. 1883 “Xem / see” Thầy trò về luật mẹo tiếng Phalangsa.
Mắc bệnh cúm từ = La dingue [sic] / P.J.B. Trương Vĩnh Ký dịch ra chữ quốc ngữ có chú giải. Saigon : Impprimerie de la Mission, 1885. [3 p.] [OCLC = BNF, EROMM]
Mắc cúm từ “Xem / see” = Vers sur la dengue
Maître et élève sur la grammaire de langue française «Xem / see» Thầy trò về luật mẹo léo lắt tiếng Phalangsa
Mạnh thượng tập chí. (797 p.) [trích từ sách của Jean Bouchot. Petrus J.B. Truong-Vinh-Ky (1837-1898), un savant et un patriote cochinchinois. Saigon, Nguyễn Văn Của, 1927. (p. 100) (Bibliography des œuvres de Petrus Ky, p. 98-106)] [None including BNF]
Manuel des écoles primaires ou simple notion sur les sciences à l’usages des jeunes élèves des écoles de l’administration de la Basse-cochinchine. 1ere volume: 1.Syllabaire quốc ngữ. 2. Histoire Annam. 3. Histoire chinoise. Saigon : Imprimerie du gouvernement, 1876. (https://ia801303.us.archive.org/5/items/ManuelDescolesPrimairesOuSimplesNotnsSurLesSciences/Manuel%20des%20%C3%A9coles%20primaires,%20ou%20simples%20notions%20sur%20les%20sciences%20-%20P.-J.-B.%20Truong-Vinh-Ky%20(1876).pdf)
Manuel des écoles primaires ou simple notion sur les sciences à l’ usages des jeunnes élèves des écoles de l’administraion de la Basse-cochinchine. 1ère volume: 1. Syllabaire quốc ngữ. 2. Histoire Annam. 3. Histoire chinoise. Saigon : Imprimerie du gouvernement, 1877. (http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k54603724/f1.planchecontact.r=cochinchine.langPT)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/manuel-des-ecoles-primaires-ou-simple-notion-sur-les-sciences-p-truong-vinh-ky/]
Mẹo luật dạy học tiếng Pha-lang-sa : tóm lại vắn tắt để dạy học trò mới nhập trường. In ra lần thứ 2. Saigon : Bản in nhà nước, 1869. (55 p,) [Indonisica4: http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2298)]
Mẹo luật dạy học tiếng Pha-lang-sa : tóm lại vắn tắt để dạy học trò mới nhập trường cứ hối động các quan coi lại. Paris : Challamel ainé, 1872. (56p.) [http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2298) (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/meo_20luat.pdf)]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/meo-luat-day-hoc-tieng-pha-lang-sa-p-truong-vinh-ky/]
Minh Tâm Bửu Giám – Le précieux miroir du cœur. Livre II. Texte en caractères, traduit et annoté en Annamite par P.J.B. Trương-Vĩnh-Ký. Saigon : Imp. Rey, Curiol, 1891-1893 (2 v.) [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2330)] [web: Nhat.book.com – 2 vols. -no date of publication. https://nhatbook.com/?s=minh+t%C3%A2m+b%E1%BB%ADu+gi%C3%A1m]
Minh Tâm Bửu Giám = Le précieux miroir du cœur. Livre II. Texte en caractères, traduit et annoté en Annamite par P.J.B. Trương-Vĩnh-Ký. Saigon : Imp. De l’Union Nguyễn-Văn-Của, 1924. [Web : Tủ sách tiếng Việt = vol. 2 only: http://www.tusachtiengviet.com/images/file/E_BnapVM0wgQAKtb/minh-tam-buu-giam.pdf]
Miscellanées ou lectures instructives pour les élèves des écoles primaires = “Xem / see” Thông Loại Khoá Trình [Phần III. Báo chí]
Modèles de pièces officielles et administratives, 1891. [none including BNF]
Morale en actions = Phong hoá điều hành = … In lần thứ ba. Saigon : Imprimerie de la mission à Tân Định, 1881. (90 p.) [Indonisica 2-3, tr.1898)
Morale en actions = Phong hoá điều hành : cờ bạc nha phiến / …. In lần thứ bốn. Saigon : Imprimerie de la mission à Tân Định, 1898. (85 p.) (http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k5679813j)
Ngư Tiều Trường Ðiệu = Pêcheur et Bûcheron. [Nguyên tác bằng chữ Nôm, khuyết danh, do P.J.B Trương Vĩnh Ký chép ra chữ Quốc ngữ dẫn giải, và cắt nghĩa chỗ mắt]. Saigon : Impr. de la Mission, 1885. [TVKHXH – BNF] – [Web : Sách Xưa – web Thivien.net = http://www.thivien.net/Tr%C6%B0%C6%A1ng-V%C4%A9nh-K%C3%BD/Ng%C6%B0-ti%E1%BB%81u-tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-%C4%91i%E1%BB%87u/poem-Lgke2ZZEuHBZ31dI0jH98w [trích Văn Đàn Bửu Giám / Trần Trung Viên sưu tập. Hà Nội : NXB Văn Học, 2004, tr. 618-619.]
Ngự-Tứ Tự-Văn Diễn-Thuật. Lettre de S. M. l’ Empereur Đồng-Khánh à Petrus J.-B. Trương-Vĩnh-Ký “Xem / see” Correspondance échangé par S. M. l’empereur Đồng Khánh avec Petrus J. B. Trương Vĩnh Ký, érudit cochinchinois.
Nhật ký, công văn, phúc từ năm Kỷ Tỵ (1869). [không nơi, năm xb] [TVKHXH] [« Xem / see » Phúc tư công văn= 覆咨公文.]
«Note sur les Diverses espèces de bâteaux annamites.» Bulletin du Comité Agricole et Industriel de la Cochinchine, tome I, 1ere et 2eme serie, no. 4, 1875, pg. 222-226, [BNF=Gallica] [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] ] [bản dịch sang tiếng Việt in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hanoi : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 222-225]
«Notice sur le Royaume de Khmer ou de Kambodje.» Bulletin de la Société de Géographie, juillet-dec., 1863, pg.326-332. [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [BNF=Gallica] [bản dịch sang tiếng Việt in trong sách : Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 206-209.]
Nữ tắc = Devoirs des filles et des femmes. Saigon: C. Guilland et Martinon, 1882.(27 p.) [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf, (p.2729)]
Nữ tắc = Devoirs des filles et des femmes [P.J.B, Trưong Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon : F.. Schneider, 1911. ( 25 p.) (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/devoirs.pdf)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/nu-tac-devoirs-des-filles-et-des-femmes-p-truong-vinh-ky/]
«Oraison funèbre Cochinchinoise : prononcé par le genéral Nguyễn Phước dans un repas anniversaire fait en l’honneur des soldats tués dans une expédition qu’il dirigeait en personne.» Revue Orientale et Américaine, t. I, no. 55; reprinted Paris : Challamel, éd., 1865, pg. 157-161. [trích từ Christine Nguyen’s thesis, 1995] [BNF]
Passe-temps “Xem / see” Chuyện khôi hài
Petit cours de géographie de la Basse-Cochinchine. Saigon : Impr. Du gouvernement, 1875 (51p.) (http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k58365329)
Petit cours de géographie de la Basse-Cochinchine “Xem thêm / See also” Tiểu giáo trình địa lý Xứ Nam Kỳ
Petit dictionnaire français-annamite. [Saigon: impr de la Mission à Tân Định, 1884]. [Internet Archive = (https://ia902606.us.archive.org/12/items/bub_gb_2kg0AQAAMAAJ/bub_gb_2kg0AQAAMAAJ.pdf)]
Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/petit-dictionnaire-francais-annamite-p-truong-vinh-ky/]
Petit dictionnaire français-annamite. Nouvelle édition ornée du portrait de l’auteur. Illustré de 1250 de gravures extraites du Petit Larousse illustré. Saigon : F.H. Schneider, 1911. [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf]
Petit dictionnaire français-annamite. Nouvelle édition ornée du portrait de l’auteur. Illustré de 1250 de gravures extraites du Petit Larousse illustré. Saigon : Nguyễn Văn Của, 1920.
Petit dictionnaire français-annamite / par J.B.P. Trương Vĩnh Ký; re-édité par J. Nguyễn Hữu Nhiêu. Saigon : Imp. Ardan, 1937) [eDVD http://sachviet.edu.vn/threads/dvd-ebook-tu-dien-tra-cuu-cach-su-dung-tu-vung.12433/] [Publications List of P.Ky-p. 10-12]
Phan Trần truyện =Poèmes populaires annamites [v.2] / transcrit en quốc ngữ, précédés d’un résumé analytique du sujet de chacun par P. J. B. Trương Vĩnh Ký. Saigon : Imprimerie Aug. Bock, 1889. [Vol. 1, Lục Vân Tiên ; vol. 2, Phan Trần truyện ; vol. 3, Kim, Vân, Kiều truyện.] [BNF – also pub. : Saigon : Tân Việt, 1956 (AZ State Univ. Tempe) – Poèmes populaires annamites. Saigon: Claude & Cie, 1897.
Phép đánh vần tiếng Langsa. Saigon: Guilland et Martinon, 1885. [TV KHXH]
Phép lịch sự Annam = Les Convenances et les civilités annamites. Saigon : G. Guilland et Martinon, 1883. [TVKHXH – OCLC : Cornell, Univ. Hawaii, Manoa; BNF; Bibliothèque inter-universitaire de la Sorbonne, Université de Poitiers – Bib.Inter-universitaire des Langues Orientales – Société de Géographie.] [https://books.google.com/books/about/Ph%C3%A9p_lich_du_Annam_Les_convenances_et_l.html?id=qnriZwEACAAJ]
Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/phep-lich-su-an-nam-p-truong-vinh-ky/]
Phép văn thi Annam. 1886 [none including BNF]
Phong hoá điều hành « Xem / see » Morale en actions = Phong hoá điều hành : cờ bạc nha phiến / …. In lần thứ bốn. Saigon : Imprimerie de la mission à Tân Định, 1898. (85 p.) (http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k5679813j)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/phong-hoa-dieu-hanh-p-truong-vinh-ky/]
Phú bần truyện diễn ca = Riche et pauvre. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1885 (24p.) [Jean Bouchot. Petrus J.B. Truong-Vinh-Ky, un savant et un patriote cochinchinois. Saigon, Nguyễn Văn Của, 1927. (p. 103) (Bibliography des œuvres de Petrus Ky, p. 98-106)]
Phú bần truyện diễn ca «Xem thêm / see also » Học trò phó phú
Phúc tư công văn = 覆咨公文. Tài liệu chữ Hán-Nôm của Trương Vĩnh Ký, có tại Thư Viện Hán Nôm, Hà Nội, Việt Nam, trong hồ sơ Di Sản Hán Nôm số 1817 có nhan đề Lại Trị Tân Biên (吏治新編覆咨公文) bao gồm : Lại Trị Tân Biên (吏治新編覆咨公文) , Phúc Tư Công văn (覆咨公文) và Văn Hành Lược Thuật (文衡略述), Khải Mông Trình Dẫn 啟蒙呈引, Sĩ Viện Gia Thảo (士院家草) [Theo GS Đoàn Khoách thì tài liệu này có tên : Kỷ Tị Niên Chính Nguyệt Phúc Tư Công Văn Nhật Ký, sách viết. Trương Vĩnh Ký soạn năm 1868 và 1869 gồm năm bài biểu với nội dung như vấn đề phiên dịch chữ Pháp và chữ Việt, xin đặt nội quy nhà trường, xin cấp học bổng cho bốn học sinh…]
Poème Kim-Vân-Kiều truyện / transcrit pour la première fois en quốc ngữ avec les notes explicatives, et précédé d’un résumé succinct du sujet en prose par P.J.B. Trương Vĩnh Ký. Saigon : bản in nhà nước, 1875.[http://www.han-nom.org/VanBanHanNom/POEME%20KIM%20VAN%20KIEU_Petrus%20Ky.pdf]
Poème Kim-Vân-Kiều truyện / transcrit pour la première fois en quốc ngữ avec les notes explicatives, et précédé d’un résumé succinct du sujet an prose par P.J.B,Trương Vĩnh Ký, revu, corrigé et augmenté, 2e edition. Saigon: Claude et Cie,1898. [Indonisica4 = http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf%5D
Poème Kim-Vân-Kiều truyện / transcrit pour la première fois en quốc ngữ avec les notes explicatives, et précédé d’un résumé succinct du sujet en prose par P.J.B, Trương Vĩnh Ký, revu, corrigé, augmenté et illustré; illustrations de Nguyễn Hữu Nhiêu. 3e ed. Saigon : F. H. Schneider, 1911. [(https://ia801307.us.archive.org/21/items/PoemeKimVanKieuTruyen1911/227362511-Poeme-Kim-Van-Kieu-1911.pdf) [hình minh họa đặc trưng Nam Kỳ, TK 19]
Poèmes populaires n°1 1889. “Xem / see” Lục Vân Tiên truyện = Poèmes populaires annamites [v.1]
Poèmes populaires n°2 1889. «Xem / see» Phan Trần truyện: Poèmes populaires annamites [v.2]
Poèmes populaires n°3 1889 « Xem / see » Poème Kim-Vân-Kiều truyện: Poèmes populaires annamites, 1875; 1889; 1911.
Le Précieux miroir du cœur « Xem/See » Minh tâm bửu giám
Précis de géographie “Xem / see” Dư đồ thuyết lược
Programme général des écoles annamites. 1891. [none including BNF]
Proscription des corbeaux “Xem / see” Bài hịch con quạ
Les Quatre livres classiques en caractères chinois et annamites. 1889 = “Xem / see” Tứ thơ.
Quelques contes populaires annamites, traduits pour la première fois et explication d’un vers du roman chinois par Abel des Michels [excerpt from Chuyện đời xưa written by Trương Vĩnh Ký]. [S.l., 1886?] – Cornell – Online: Hathitrust.org = https://babel.hathitrust.org/cgi/pt?id=coo.31924023260601;view=1up;seq=7
Querelle des six animaux sur leurs mérites respectifs, traduction française avec préface et commentaires, par P. Midan, des “Lục súc tranh công”, poème transcrit du sino-annamite en quốc-ngữ et annoté par Petrus Trươn̛g Vĩnh Ký. Saigon : Impr. De l’Union Nguyen-Van-Cua, 1933. (p. 11-36). [BNF ed. 1887]
Répertoire pour les nouveaux étudiants “Xem / see” Sơ học vấn tân quốc ngữ diễn ca
Résumé sommaire de la chronologie, de l’histoire et de productions de l’Annam. 1887
Retraite et apothéose de Trương-Lương “Xem / see” Trương Lương tùng xích tòng từ du phú
Sách dạy chữ quốc ngữ [LV Đặng list]
Sách dạy chữ nho [LV Đặng list]
Sách mẹo Annam = Abrégé de grammaire annamite. [ P.J.B Trương Vĩnh Ký, revue et corrigée]. 3e ed. Saigon :Imprimerie de I’Union, 1924. [http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/abrege.pdf]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/sach-meo-annam-abrege-de-grammaire-annamite-p-truong-vinh-ky/]
Sách tập nói chuyện tiếng annam và tiếng phangsa “Xem / see” Guide de la conversation annamite
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/sach-tap-noi-chuyen-tieng-an-nam-va-tieng-phang-sa-p-truong-vinh-ky/]
Saigon d’aujourd’hui “Xem / see” Kim Gia Định phong cảnh vịnh
Saigon d’autrefois “Xem / see” Cổ Gia Định phong cảnh vịnh
Sáu tháng biện lý quấc sự ở Huế = “Xem / see” Trương Vĩnh Ký Hàn Uyển Lục (Sáu tháng biện lý quấc sự ở Huế = Six mois de vie politique avec Paul Bert à Huế)
Sĩ viện gia thảo, 1891? [Viện Nghiên Cứu Hán Nôm (Hà Nội, Việt Nam) =“Trương Vĩnh Ký trong quá trình tái cấu trúc xã hội ở Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX [Bài viết của Cao Tự Thanh có cước chú (footnote) số 12 ghi : « Sĩ viện gia thảo là thủ bút của Petrus Ký, hiện tàng trữ tại Viện NC Hán Nôm, Hanoi (50 tr.) web Trục NhậtPhi: https://trucnhatphi.wordpress.com/2008/12/01/tr%C6%B0%C6%A1ng-vinh-ky-trong-qua-trinh-tai-c%E1%BA%A5u-truc-xa-h%E1%BB%99i-%E1%BB%9F-vi%E1%BB%87t-nam-n%E1%BB%ADa-sau-th%E1%BA%BF-k%E1%BB%B7-xix/] – Tài liệu chữ Hán-Nôm của Trương Vĩnh Ký, có tại Thư Viện Viện Hán Nôm, Hà Nội, Việt Nam, trong hồ sơ Di Sản Hán Nôm số 1817, bao gồm: Lại Trị Tân Biên, Phúc Tư Công văn (覆咨公文), Văn Hành Lược Thuật (文衡略述), Khải Mông Trình Dẫn 啟 蒙呈引,Sĩ Viện Gia Thảo (士院家草) [Theo GS Đoàn Khoách : sách này in năm 1889, gồm thơ văn của tác giả, bài ca về địa lý Việt Nam, thơ họa đáp với bạn, thơ xã giao với Tổng Đốc Hà Ninh, với Kinh Lược xứ Bắc Kỳ, khải gởi cho các bạn nhà văn nói việc dịch sách để làm bộ Thông Loại Khóa Trình, thơ Nôm đề tập Như Tây Nhật Trình.]
Les Six animaux domestiques “Xem / see” Lục súc
Six mois de vie politique avec Paul Bert à Huế “Xem / see” Trương Vĩnh Ký Hàn Uyển Lục (Sáu tháng biện lý quấc sự ở Huế = Six mois de vie politique avec Paul Bert à Huế)
Sơ học vấn tân quốc ngữ diễn ca = Répertoire pour les nouveaux étudiants. [P. J. B. Trương Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1884. [Web: Internet Archive = (https://ia801607.us.archive.org/21/items/SoHocVanTanQuocNguDienCa/repertoire.pdf ) (36 p.) http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/so-hoc-van-tan-quoc-ngu-dien-ca-p-truong-vinh-ky/ ]
Sơ học vấn thân = Tam tự kinh : Hiếu kinh / P J B Truong Vinh Ky. Saigon : n.pub.,1884 = Les nouveaux étudiants –Huân-Mông nhứt tự khúc — Huân-Mông nhứt tự khúc quyển hạ — Le livre de la Piété Filliale –Cours gradué langue Chinoise Écrite. [LC Microfiche] [https://catalog.loc.gov/vwebv/holdingsInfo?searchId=21666&recCount=25&recPointer=0&bibId=15521359 ]
Souvenir historique de Saigon et de ses environs : conférence faites aux Collège des Interprètes. Saigon : Impr. Coloniale, 1885. (30 p.) (http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k57906148) — 2nd website: (http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/souvenirs.pdf)] [dịch ra Việt ngữ: “Việc xây dựng thành cũ Sàigon » trong Ký ức lịch sử Sài Gòn và vùng phụ cận – trong sách Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : NXB Tri Thức, 2017, tr.171-189.]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/ky-uc-lich-su-sai-gon-va-vung-phu-can-saigon-et-ses-environs-p-truong-vinh-ky/]
Souvenir historique de Saigon et de ses environs : conférence faite au Collège des Interprètes par M. P. Trương Vĩnh Ký. Excursions et Reconnaissances, No. 3, mai et juin, 1885, p. 5-32. [Indosinica 2-3, p.704]
Sử ký Đại Nam Việt quấc triều. In lần 2. Saigon : Imprimerie de la Mission, 1885. [OCLC – Massachussets, Hathi Trust Library] [https://sites.google.com/site/sachsuvietnam/su-ky-dai-nam-1903]
Sử ký Đại Nam Việt quốc triều. In lần 2. Saigon : Imprimerie de la Mission, 1903. [OCLC – Massachussets, Hathi Trust Library] (https://catalog.hathitrust.org/Record/100369256)
Tam thiên tự giải âm tự học toát yếu – Livres élémentaires de 3000 caractères usuels, avec traduction en annamite vulgaire, transcrit en Quốc ngữ et traduit en francaise par P.J.B. Trương Vĩnh Ký. Saigon : Rey et Curiol, 1887, (71 p.) http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2302)
[trích Nguyễn Đình Đầu. Petrus Ký, Nỗi oan thế kỷ. Hà Nội : Nhã Nam, NXB Tri Thức, 2017, tr. 55-58] [Musée Natl. Arts Asiatiques-Guimet – Bib. Interuniversitaire des Langue Orientales – Univ.Southern California (USC), Southern Illinois University (SIU)]
Tam tự kinh quốc ngữ diễn ca = Le Tam tu kinh. [Vương Bá Hậu ; P. J. B. Trương Vĩnh Ký, éditeur scientifique]. Saigon : no pub., 1884 [OCLC – BNF]
Tam tự kinh quốc ngữ diễn ca. [transcrit et traduit en prose et en vers annamites [par] P.J.B. Trương Vĩnh Ký]. Sài Gòn : Impr. C. Guilland et Martinon, 1884.(47 p.) [BNF – Bib. Interuniversitaire des . Langue Orientales – Soc. Géographie]
Thạnh suy bỉ thời phú = Caprice de la fortune. Saigon : Guilland et Martinon, 1883 [OCLC – web Sách xưa = http://sachxua.net/forum/t/truong-vinh-ky-1883/; BNF – https://books.google.com/books/about/Th%E1%BA%A1nh_suy_b%E1%BB%89_ th%E1%BB%9Bi_ph%C3%BA.html?id=oK-1jwEACAAJ] [TVKHXH – BNF – Ecole française d’Extrême-Orient – Bib. Interuniversitaire des Langue Orientales – Société Géographie]
Thầy trò về luật mẹo léo lắt tiếng Phalangsa = Maître et élève sur la grammaire de langue française, 2e édition. In lần thứ 2. Saigon : C. Guilland et Martinon, 1883.(23p) — http://www.sudoc.fr/105695661] – [Indonisica 4 http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2298)] [TVKHXH – Bib. Interuniversitaire des Langue Orientales – Société de Géographie]
Thơ dạy làm dâu = La bru [P.J.B, Trưong Vĩnh Ký chép ra chữ quốc ngữ và dẫn giải]. Saigon : C. Guilland et Martinon,1882. (13 p.) [Indonisica4 = p. 2129 http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/la_20bru.pdf ]
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/tho-day-lam-dau-la-bru-p-truong-vinh-ky/]
Thơ mẹ dạy con = Conseils d’une mère à sa fille “Xem / see” Conseils d’une mère à sa fille
«Thơ ‘Tuyệt mạng’ của Trương Vĩnh Ký» [trích trong bài của Huyền-Mặc-Đạo-Nhân : Danh nhơn Nam Kỳ, I : Cụ Trương Vĩnh Ký, đăng trên báo Đồng Nai, số 23-24, ngày 15e janvier-1er février, 1933 tr. 23.] [Tv KHTH], cũng được in lại trong sách của Phạm Thế Ngũ. Việt Nam Văn học sử giản ước tân biên. Quyển 3 : Văn học hiện đại, 1862-1945. Saigon : Quốc học Tùng thư, [1961- 1965] tr.78. [có một vài chữ khác với bàn in trong báo Đồng Nai]
Thông Loại Khóa Trình «Xem» Phần III.Tài liệu về Gia Định Báo và Thông Loại Khóa Trình
Thư Ông Trương Vĩnh Ký Gửi Ông Đại Biểu Nam Kỳ Blancsubé Về Việc Từ Chối vào Quốc Tịch Pháp.[Bản dịch tiếng Việt của Nguyễn Bích Thu, từ bản tiếng Pháp «”Lettres relatives de la question de la naturalisation.» Saigon : [s.n.], 1881.] [Web : Diễn Đàn Thế Kỷ = https://www.diendantheky.net/2019/08/thu-ong-truong-vinh-ky-gui-ong-ai-bieu.html — cũng được đăng lại trên web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký, Úc Châu = https://petruskyaus.net/thu-ong-truong-vinh-ky-gui-ong-dai-bieu-nam-ky-blancsube-ve-viec-tu-choi-vao-quoc-tich-phap/
Tiểu giáo trình địa lý Xứ Nam Kỳ = Petit cours géographie de la Basse-Cochinchin. / Trương Vĩnh Ký, Nguyễn Đình Đầu, dịch. Ấn bản 1885; in lần thứ ba. Tp. Hồ Chí Minh : NXB Trẻ, 1997. (101 tr.) [web : https://nhatbook.com/wp-content/uploads/2019/03/nhatbook-Ti%E1%BB%83u-Gi%C3%A1o-Tr%C3%ACnh-%C4%90%E1%BB%8Ba-L%C3%BD-Nam-K%E1%BB%B3-Truong-VInh-Ky-1997.pdf ]
Trung-Dong = Juste et invariable milieu : texte en caractères, avec transcription en Quốc-Ngữ [Zisi ; P J B Vĩnh Ký Trương]. Saigon : Rey & Curiol, 1889.[Cornell, Yale]
Trung Dong « Xem / see » Tứ thơ = No. 2: Trung Dong = Quatre livres classiques en caractères chinois et en annamite. = Juste et invariable milieu
Trung Dung « Xem / see » Tứ thơ, no. 2 Trung Dong
Trương Lương tùng xích tòng tử du phú = Retraite apothéose de Truong Luong. Saigon : Guilland et Martinon, 1881. https://archive.org/details/TruongLuongTungXichTongTuDuPhu
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/truong-luong-tung-xich-tong-tu-du-phu-p-truong-vinh-ky/]
Trương-Lưu-Hầu phú = 張留候賦= Apologie de Trương-Lương / P. J. B. Trương-Vĩnh-Ký (S. : C. Guilland et Martinon, 1882 – 17 p.) (https://archive.org/details/TruongLuongHauPhu)
[Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/truong-luu-hau-phu-p-truong-vinh-ky/]
Trương Vĩnh Ký, Hàn Uyễn Lục (Sáu tháng biện lý quấc sự ở Huế = Six mois de vie politique avec Paul Bert à Huế) (nguyên chữ Pháp lược dịch trong sách của Đặng Thúc Liêng. Trương Vĩnh Ký hành trạng. NXB Xưa-Nay, 1927, tr. 13-24). [bản tiếng Pháp có trong sách của Jean Bouchot. Petrus J.B. Trương Vĩnh Ký (1837-1898). Sài Gòn : Nguyễn Văn Của, 1927, Chương IV. La Mission du Tonkin (tr. 51-), thư của Paul Bert bắt đầu từ trang 52-78] [Xem Phần II]
Tự học toát yếu (sic)= [Tam Thiên Tự giải âm] tự học toát yếu = livre élémentaire de 3000 caractères usuels, avec traduction en annamite vulgaire, transcrit en quốc ngữ et traduit en français. Saigon : Bản In Nhà Hàng Rey et Curiol, 1887 [i.e. 1888] [(71 p.) – SIU, USC]
Tứ thơ= Quatre livres classiques en caractères chinois et en annamite. No. 1: Đại Học = Grande Étude, texte et en caractères avec transcription en quốc ngữ par Truong-Vinh-Ky…Saigon : Impr. Rey & Curiol, 1889.(71 p.)[http://thuongmaitruongxua.vn/sach/thoi-ky-18xx/doc-sach/tu-thu-dai-hoc-1889.html]
Tứ thơ = Quatre livres classiques en caractères chinois et en annamite.No. 2: Trung Dong = Juste et invariable milieu, texte et en caractères avec transcription en quốc ngữ … Saigon : Impr. Rey & Curiol, 1889. (137 p.) http://thuongmaitruongxua.vn/sach/thoi-ky-18xx/doc-sach/tu-thu-trung-dung-1889.html — hay https://www.scribd.com/document/350940737/1889-T%E1%BB%A9-Th%C6%B0-Trung-Dung-Tr%C6%B0%C6%A1ng-V%C4%A9nh-K%C3%BD%5D
Tục ngữ ca dao và văn thơ Việt Nam “Xem / see” “Bút tích cụ Trương Vĩnh Ký sưu tập tục ngữ ca dao và văn thơ Việt Nam…”
Un lettré pauvre “Xem / see” Học trò khó phú
Une mère à sa fille “Xem / see” Thơ mẹ dạy con.1882
Ước lược truyện tích nước Annam. Saigon : Rey et Curiol,1887. (31 p.) (https://ia801305.us.archive.org/4/items/UocLuocTruyenTichNuocAnnam/tvk.pdf)
[Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/uoc-luoc-truyen-tich-nuoc-an-nam-p-truong-vinh-ky/]
Văn hành lược thuật = 文衡 略述. Tài liệu chữ Hán-Nôm của Trương Vĩnh Ký, có tại Thư Viện Viện Hán Nôm, Hà Nội, Việt Nam, trong hồ sơ Di Sản Hán Nôm số 1817 có nhan đề Lại Trị Tân Biên (吏治新編覆咨公文) bao gồm : Lại Trị Tân Biên, Phúc Tư Công văn (覆咨公文) và Văn Hành Lược Thuật (文衡 略述), Khải Mông Trình Dẫn 啟蒙呈引, Sĩ Viện Gia Thảo (士院家草) [Theo GS Đoàn Khoách : sách này in năm 1889, là cách làm chiếu, biểu, kinh nghĩa, thơ phú cùng một số bài mẫu.]
Văn tế thầy thuốc. [n.d., n.pub.] (118 TR.) (TVKHXH)
Vers sur la dengue =Mắc cúm từ ,traduit par A. Chéon. Bulletin de la Sociéte des Etudes Indochinoises de Saigon, 1888, 1er semestre, tr.10-17 [BNF – Gallica = https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k98874h/f2.image]
Vocabulaire annamite-français: mots usuels, noms techniques, scientifiques et termes administratifs. Saigon : Rey & Curiion, 1867-1899. (191 p.) [TV KHTHSg; http://aefek.free.fr/iso_album/indosinica4.pdf (tr.2289)]
Vocabulaire du cours d’annamite. 1890 [none including BNF]
Vocabulaire du cours de caractères chinois. 1890 [none including BNF]
Vocabulaire et exercices pratique du cours de langue Siamoise. Saigon, 1890. [Notulen van de algemeene en directie-vergaderingen, Volume 28, p. XXIV]
Vocabulaire français-birman. 1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-cambodgien.1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-ciampois. 1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-indoustan. 1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-laotien. 1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-malais.1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-siamois 1891 [none including BNF]
Vocabulaire français-tamoul. 1891 [none including BNF]
Voyage au Tonkin en 1876 = Chuyến đi Bắc-kỳ năm ất-hợi 1876. Texte annamite de Petrus J. B. Truong Vinh Ky. Saigon: C. Guilland et Martinon, 1881 (32p.) [Indonisica2-3 = https://archive.org/details/bibliothecaindos02cord/page/n5]
Voyage au Tonkin en 1876 = Chuyến đi Bắc-kỳ năm ất-hợi par P. J. B. Trương Vĩnh Ký; traduit en français par Nicolas Trương-Vĩnh-Tống. N.d. (p. 36-76). [in Vietnamese and French – http://gilbert.tvt.free.fr/ddpk/wa_files/voyage.pdf]
Voyage au Tonkin en 1876 = Chuyến đi Bắc-kỳ năm ất-hợi 1876.Texte annamite de Petrus J. B. Truong Vinh Ky. Réedition : Bulletin de la Sociétés des Études Indochinoises, (Nouvelle series, t.IV, No.5), 1929.(Vietnamese text only) (http://www.han-nom.org/LinhTinh/ChuyenDiBacKyNamAtHoi.pdf)
Voyage to Tonkin in the year At Hoi (1876) by P.J.B. Trương Vĩnh Ký; translated and edited by P. J. Honey. London: School of Oriental and African Studies, 1882. (125p.) [BNF, OCLC: University of Arizona, Tucson, Cornell, LC, …]
Voyage au Tonkin en 1876 = Chuyến đi Bắc-kỳ năm ất-hợi – Petrus Trương Vĩnh Ký [Web Hội Ái Hữu Petrus Trương Vĩnh Ký Úc Châu = https://petruskyaus.net/chuyen-di-bac-ky-nam-at-hoi-petrus-truong-vinh-ky/]
***